ĐỊNH MỨC

Ý nghĩa chức năng

Chức năng dùng để khai báo định mức sản xuất cho từng Phân xưởng (hệ thống xử lý rác)

Định mức sẽ được áp dụng cho:

  • Chức năng Lập chứng từ xử lý rác

Các bước thực hiện

B1. Đăng nhập chức năng

Đăng nhập chức năng

B2. Khai báo định mức

  • Tích chọn dòng Sản phẩm ""

  • Tạo "Ngày áp dụng" định mức, "Phân xưởng"

  • Thêm dòng nguyên vật liệu áp dụng cho định mức sản phẩm

    Khai báo định mức cho sản phẩm
  • Khai báo định mức cho Phân xưởng tiếp theo: Người dùng sử dụng chức năng "Thêm dòng" ở lưới "Định mức áp dụng theo ngày hoặc yếu tố khác" để tạo ra định mức cho phân xưởng tiếp theo

B3. Sửa định mức

  • Tích chọn sản phẩm "" cần sửa định mức tại lưới "Danh sách sản phẩm/ĐTCP cần lập định mức"

  • Tích chọn dòng "Ngày áp dụng" định mức tại lưới "Định mức áp dụng theo ngày hoặc yếu tố khác"

  • sửa thông tin nguyên vật liệu, sô lượng...ở lưới "Danh sách các thành phần, nguyên vật liệu cấu thành Thành phẩm"

  • Người dùng sửa xong thì phần mềm tự động lưu kết quả. không cần phải thực hiện thao tác lưu nào khác

Lưu ý

  • Định mức được lập cho sản phẩm được áp dụng theo: Ngày áp dụngPhân xưởng

  • Thông tin "Phân xưởng" trong khai báo định mức: Thể hiện định mức theo từng phân xưởng

  • Với các định mức không áp dụng, cần điền thông tin cột "Đến ngày" cho dòng Ngày áp dụng tương ứng

  • Với các định mức nguyên liệu quá bé thì người dùng có thể khai báo thay vì định mức cho 01 sản phẩm thì có thể khai báo cho 10, 100, 1000... sản phẩm. Người dùng sử dụng cột "Số lượng TP trên định mức"

    • Nếu để trống thì hiểu là khai báo định mức để tạo ra 01 sản phẩm

    • Ví dụ: cần 0.00245 kg Nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm. Người dùng sẽ khai báo định mức cho 100 hoặc 1000 hoặc 10000 sản phẩm, lúc này số lượng nguyên vật liệu sẽ được nhân lên tương ứng là 100 hoặc 1000 hoặc 10000 như bảng kết quả dưới đây:

    Số trên ĐM
    Số lượng định mức cần
    Số lượng định mức khai báo

    1

    0.00245

    0.00245

    100

    100 * 0.00245

    0.245

    1000

    1000 * 0.00245

    2.45

    10000

    10000 * 0.00245

    24.5

Last updated